Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ của quốc gia có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới, ngày càng trở nên phổ biến và cần thiết. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề nghề nghiệp sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong việc học tập và làm việc. Để giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề này, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 100 từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp.
1. Nghề nghiệp về Giáo dục
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
老师 | lǎoshī | Giáo viên |
教授 | jiàoshòu | Giáo sư |
讲师 | jiǎngshī | Giảng viên |
校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
辅导员 | fǔdǎoyuán | Cố vấn học tập |
班主任 | bānzhǔrèn | Giáo viên chủ nhiệm |
学生 | xuéshēng | Học sinh |
教育工作者 | jiàoyù gōngzuòzhě | Nhà giáo dục |
校医 | xiàoyī | Bác sĩ trường |
班主任 | bānzhǔrèn | Giáo viên chủ nhiệm |
教育工作者 | jiàoyù gōngzuòzhě | Nhà giáo dục |
校医 | xiàoyī | Bác sĩ trường |
社会工作者 | shèhuì gōngzuòzhě | Công tác xã hội |
2. Nghề nghiệp về y tế
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
医生 | yīshēng | Bác sĩ |
护士 | hùshi | Y tá |
药剂师 | yàojìshī | Dược sĩ |
牙医 | yáyī | Nha sĩ |
外科医生 | wàikē yīshēng | Bác sĩ phẫu thuật |
技师 | jìshī | Kỹ thuật viên |
助产士 | zhùchǎnshì | Hộ sinh |
兽医 | shòuyī | Bác sĩ thú y |
护理员 | hùlǐ yuán | Nhân viên điều dưỡng |
心理医生 | xīnlǐ yīshēng | Bác sĩ tâm lý |
医学研究员 | yīxué yánjiūyuán | Nhà nghiên cứu y học |
5. Nghề nghiệp về luật pháp và chính trị
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
---|---|---|
律师 | lǜshī | Luật sư |
法官 | fǎguān | Thẩm phán |
政治家 | zhèngzhì jiā | Chính trị gia |
检察官 | jiǎncháguān | Công tố viên |
人权律师 | rénquán lǜshī | Luật sư nhân quyền |
政治顾问 | zhèngzhì gùwèn | Cố vấn chính trị |
国际关系专家 | guójì guānxì zhuānjiā | Chuyên gia quan hệ quốc tế |
立法者 | lìfǎzhě | Nhà lập pháp |
环保律师 | huánbǎo lǜshī | Luật sư bảo vệ môi trường |
人权律师 | rénquán lǜshī | Luật sư nhân quyền |
政治顾问 | zhèngzhì gùwèn | Cố vấn chính trị |
6. Nghề nghiệp về nghệ thuật và truyền thông
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
画家 | huàjiā | Họa sĩ |
音乐家 | yīnyuèjiā | Nhạc sĩ |
演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
记者 | jìzhě | Nhà báo |
摄影师 | shèyǐngshī | Nhiếp ảnh gia |
美术指导 | měishù zhǐdǎo | Đạo diễn nghệ thuật |
视觉设计师 | shìjué shèjìshī | Nhà thiết kế đồ họa |
影片编辑 | yǐngpiàn biānjí | Biên tập phim |
广告创意总监 | guǎnggào chuàngyì zǒngjiān | Giám đốc sáng tạo quảng cáo |
广播主持人 | guǎngbō zhǔchírén | Người dẫn chương trình truyền hình |
网络红人 | wǎngluò hóng rén | Ngôi sao mạng |
7.Nghề nghiệp về dịch vụ và làm đẹp
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
厨师 | chúshī | Đầu bếp |
服务员 | fúwùyuán | Nhân viên phục vụ |
美容师 | měiróngshī | Chuyên viên làm đẹp |
导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
家政工 | jiāzhèng gōng | Nhân viên giúp việc |
理发师 | lǐfàshī | Thợ cắt tóc |
酒店服务员 | jiǔdiàn fúwùyuán | Nhân viên khách sạn |
保安 | bǎo’ān | Bảo vệ |
健身教练 | jiànshēn jiàoliàn | Huấn luyện viên thể hình |
Lời kết
Trên đây là 100 từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp mong dễ giúp bạn nhiều hơn trong việc học từng vựng . Hãy rèn luyện chăm chỉ để đạt hiệu quả cao .
Xem thêm: CÁCH NÓI XIN CHÀO TRONG TIẾNG TRUNG
– Hotline: 0886.106.698
– Website: thedragon.edu.vn
– Zalo: zalo.me/3553160280636890773
– Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
– Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthedragon
– Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.