Giao thông quan trọng trong cuộc sống, kết nối mọi người và đóng vai trò phát triển xã hội. Học tiếng Trung quan trọng, đặc biệt khi đi Trung Quốc. Cần từ vựng tiếng Trung về giao thông để giao tiếp hiệu quả. Bài viết này chia sẻ từ vựng và câu giao tiếp về các loại phương tiện giao thông.
Phương tiện đường sắt
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
火车 | huǒchē | Tàu hỏa |
高铁 | gāotiě | Tàu cao tốc |
地铁 | dìtiě | Tàu điện ngầm |
Những từ vựng khác :
- 站台 (zhàn tái): sân ga
- 售票处 (shòu piào chù): quầy bán vé
- 乘客 (chéng kè): hành khách
- 开往 (kāi wǎng): đi tới
- 离开 (lí kāi): rời khỏi
Phương tiện đường bộ
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
汽车 | qìchē | Xe ô tô |
公共汽车 | gōnggòng qìchē | Xe buýt |
出租车 | chūzū chē | Xe taxi |
自行车 | zìxíngchē | Xe đạp |
摩托车 | mótuō chē | Xe máy |
卡车 | kǎchē | Xe tải |
客车 | kèchē | Xe khách |
面包车 | miànbāo chē | Xe van |
校车 | xiàochē | Xe buýt trường học |
电动车 | diàndòng chē | Xe điện |
三轮车 | sānlún chē | Xe ba bánh |
跑车 | pǎochē | Xe thể thao |
货车 | huòchē | Xe chở hàng |
消防车 | xiāofáng chē | Xe cứu hỏa |
救护车 | jiùhù chē | Xe cứu thương |
警车 | jǐngchē | Xe cảnh sát |
拖车 | tuōchē | Xe kéo |
旅游车 | lǚyóu chē | Xe du lịch |
清洁车 | qīngjié chē | Xe rác |
教练车 | jiàoliàn chē | Xe tập lái |
皮卡 | píkǎ | Xe bán tải |
大巴车 | dàbā chē | Xe buýt lớn |
小巴车 | xiǎobā chē | Xe buýt nhỏ |
Những từ vựng khác :
- 绿灯 (lǜ dēng): đèn xanh
- 红灯 (hóng dēng): đèn đỏ
- 转弯 (zhuǎn wān): rẽ
- 停车 (tíng chē): đỗ xe
- 加油站 (jiā yóu zhàn): trạm xăng
Xem thêm: 10 PHƯƠNG PHÁP GHI NHỚ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG DỄ DÀNG VÀ HIỆU QUẢ
Phương tiện đường thủy
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
渡轮 | dùlún | Phà |
游艇 | yóutǐng | Du thuyền |
帆船 | fānchuán | Thuyền buồm |
艇 | tǐng | Thuyền, tàu nhỏ |
渔船 | yúchuán | Thuyền cá |
潜艇 | qiántǐng | Tàu ngầm |
摩托艇 | mótuōtǐng | Thuyền máy |
救生艇 | jiùshēngtǐng | Thuyền cứu sinh |
木筏 | mùfá | Bè |
渔船 | yúchuán | Thuyền câu cá |
Những từ vựng khác :
- 码头 (mǎ tóu): cảng
- 港口 (gǎng kǒu): cảng biển
- 登船 (dēng chuán): lên tàu
- 下船 (xià chuán): xuống tàu
- 船票 (chuán piào): vé tàu
Phương tiện đường hàng không
- 机场 (jī chǎng): sân bay
- 登机口 (dēng jī kǒu): cửa lên máy bay
- 行李 (xíng lǐ): hành lý
- 候机室 (hòu jī shì): phòng chờ
- 安全带 (ān quán dài): dây an toàn
Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ DU LỊCH VÀ MẪU CÂU HỘI THOẠI THÔNG DỤNG
Mẫu câu giao tiếp về phương tiện giao thông
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp cơ bản về phương tiện giao thông mà bạn có thể sử dụng khi đi lại ở Trung Quốc.
Giao tiếp trên đường sắt
- 请问这是去北京的火车吗?(Qǐng wèn zhè shì qù Běijīng de huǒchē ma?) – Xin hỏi đây có phải là tàu đi Beijing không?
- 火车几点开?(Huǒchē jǐ diǎn kāi?) – Tàu đi lúc mấy giờ?
- 我要一张硬座票。(Wǒ yào yī zhāng yìng zuò piào.) – Tôi muốn một vé ghế ngồi cứng.
Giao tiếp trên đường bộ
- 请问去机场怎么走?(Qǐng wèn qù jīchǎng zěnme zǒu?) – Xin hỏi đường đi sân bay như thế nào?
- 司机,请带我去市中心。(Sījī, qǐng dài wǒ qù shì zhōngxīn.) – Tài xế, hãy đưa tôi đến trung tâm thành phố.
- 这辆公交车去火车站吗?(Zhè liàng gōngjiāochē qù huǒchēzhàn ma?) – Xe buýt này đi đến ga tàu không?
Giao tiếp trên đường thủy
- 请问这艘船去哪里?(Qǐng wèn zhè sōu chuán qù nǎlǐ?) – Xin hỏi con tàu này đi đâu?
- 我想买一张往返船票。(Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng wǎngfǎn chuánpiào.) – Tôi muốn mua một vé tàu khứ hồi.
- 什么时候有下一班渡轮?(Shénme shíhou yǒu xià yī bān dùlún?) – Khi nào có chuyến ferry tiếp theo?
Giao tiếp trên đường hàng không
- 请问这个航班几点起飞?(Qǐng wèn zhège hángbān jǐ diǎn qǐfēi?) – Xin hỏi chuyến bay này cất cánh lúc mấy giờ?
- 我需要办理托运行李。(Wǒ xūyào bànlǐ tuōyùn xínglǐ.) – Tôi cần làm thủ tục gửi hành lý.
- 请问这是去上海的客机吗?(Qǐng wèn zhè shì qù Shànghǎi de kèjī ma?) – Xin hỏi đây có phải là máy bay đi Shanghai không?
Kết luận
Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu giao tiếp cơ bản về phương tiện giao thông. Việc thuộc lòng những từ ngữ này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đi lại và trò chuyện.Hi vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các phương tiện giao thông và cách thức giao tiếp một cách hiệu quả khi di chuyển.
Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIA ĐÌNH
– Hotline: 0886.106.698
– Website: thedragon.edu.vn
– Zalo: zalo.me/3553160280636890773
– Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
– Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthedragon
– Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.