Trong thời đại toàn cầu hóa như hiện nay, việc giao tiếp với người nước ngoài ngày càng trở nên phổ biến. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng bởi hơn 1 tỷ người trên thế giới, cũng là một trong những ngôn ngữ được nhiều người học. Tuy nhiên, việc đọc số điện thoại trong tiếng Trung có thể là một trở ngại đối với nhiều người mới bắt đầu. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và mẹo để đọc số điện thoại trong tiếng Trung một cách dễ dàng và tự tin nhất.
Giới thiệu chung về cách đọc số trong tiếng Trung
Trước khi bắt đầu đọc số điện thoại, chúng ta cần hiểu rõ cách đọc các số cơ bản trong tiếng Trung. Dưới đây là bảng chữ số tiếng Trung cùng với phiên âm tương ứng:
Số | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
0 | 零 (líng) | ling |
1 | 一 (yī) | yi |
2 | 二 (èr) | er |
3 | 三 (sān) | san |
4 | 四 (sì) | si |
5 | 五 (wǔ) | wu |
6 | 六 (liù) | liu |
7 | 七 (qī) | qi |
8 | 八 (bā) | ba |
9 | 九 (jiǔ) | jiu |
10 | 十 (shí) | shi |
100 | 一百 (yībǎi) | yibai |
1000 | 一千 (yīqiān) | yiqian |
10,000 | 一万 (yīwàn) | yiwan |
Lưu ý: Khi đọc số từ 11 đến 19, ta sẽ sử dụng cấu trúc Số + 十 (shí). Ví dụ: 11 là 十一 (shíyī), 12 là 十二 (shíèr),…
Cách đọc các số lớn hơn 19
Nếu muốn đọc một số lớn hơn 19, chúng ta có thể áp dụng hai quy tắc sau:
- Từ 20 đến 99: Số hàng chục + 十 (shí) + Số hàng đơn vị. Ví dụ: 23 là 二十三 (èrshísān), 56 là 五十六 (wǔshíliù),…
- Từ 100 đến 999: Số hàng trăm + 百 (bǎi) + Số hàng chục + 十 (shí) + Số hàng đơn vị. Ví dụ: 234 là 二百三十四 (èrbaīsānshí sì), 567 là 五百六十七 (wǔbǎiliùshíqī),…
Ngoài ra, khi đọc số có thể ta cần phải sử dụng các từ để biểu thị cho số. Ví dụ: “trăm” được đọc là 百 (bǎi), “nghìn” được đọc là 千 (qiān), và “triệu” được đọc là 百万 (bǎiwàn).
Xem thêm: TỰ HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CƠ BẢN
Cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung
Tiếp theo, chúng ta sẽ tìm hiểu cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung một cách đơn giản nhất. Chúng ta sẽ bắt đầu bằng việc đọc các số điện thoại trong nước Trung Quốc.
Đọc số điện thoại trong nước Trung Quốc
Trong nước Trung Quốc, số điện thoại gồm 11 chữ số và được chia thành 3 phần:
- Mã quốc gia: +86
- Mã vùng: ba chữ số đầu tiên
- Số điện thoại: bốn chữ số cuối
Ví dụ: +86 10 1234 5678 (số điện thoại tại Bắc Kinh)
Khi đọc số điện thoại trong nước Trung Quốc, ta cần chú ý nhấn mạnh vào mã vùng và số điện thoại. Ví dụ: +86 là “phẩy”, mã vùng là “một không”, số điện thoại là “mười hai ba bốn, năm sáu bảy tám”.
Đọc số điện thoại trong nước Đài Loan
Số điện thoại ở Đài Loan cũng gồm 11 chữ số và được chia thành 3 phần giống như số điện thoại trong nước Trung Quốc.
- Mã quốc gia: +886
- Mã vùng: ba chữ số đầu tiên
- Số điện thoại: bốn chữ số cuối
Ví dụ: +886 2 1234 5678 (số điện thoại tại Đài Bắc)
Tuy nhiên, khi đọc số điện thoại trong nước Đài Loan, ta cần thêm từ “phẩy” trước mã vùng và sau mã vùng để phân biệt với số điện thoại của Trung Quốc. Ví dụ: +886 là “phẩy tám tám sáu”, mã vùng là “hai” và số điện thoại là “mười hai ba bốn, năm sáu bảy tám”.
Đọc số điện thoại quốc tế
Khi giao tiếp với người nước ngoài, chúng ta cần biết cách đọc số điện thoại quốc tế. Số điện thoại quốc tế gồm 12 chữ số và được chia thành 4 phần:
- Mã quốc gia: + (dấu cộng)
- Mã vùng: hai chữ số đầu tiên
- Mã điện thoại quốc gia: từ hai đến đất chữ số
- Số điện thoại: từ sáu đến tám chữ số cuối
Ví dụ: +84 914 123 456 (số điện thoại tại Việt Nam)
Khi đọc số điện thoại quốc tế, ta cần lưu ý thêm “phẩy” trước mã vùng và sau mã điện thoại quốc gia. Ví dụ: + là “phẩy”, mã vùng là “tám tư”, mã điện thoại quốc gia là “chín một tư” và số điện thoại là “một hai ba, bốn năm sáu”.
Xem thêm: CÁCH NÓI XIN CHÀO TRONG TIẾNG TRUNG
Mẫu câu hỏi xin số điện thoại và trả lời
Hỏi số điện thoại bằng tiếng Trung:
你的电话号码是多少?(Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?)
Dịch nghĩa: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
请问您的联系方式是什么?(Qǐngwèn nín de liánxì fāngshì shì shénme?)
Dịch nghĩa: Xin hỏi phương thức liên lạc của bạn là gì?
你能告诉我你的手机号吗?(Nǐ néng gàosù wǒ nǐ de shǒujī hào ma?)
Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi biết số điện thoại di động của bạn không?
Trả lời các câu hỏi trên:
我的电话号码是123456789。 (Wǒ de diànhuà hàomǎ shì yī èr sān sì wǔ liù qī bā jiǔ)
Dịch nghĩa: Số điện thoại của tôi là 123456789.
我的手机号是987654321。 (Wǒ de shǒujī hào shì jiǔ bā qī liù wǔ sì sān èr yī)
Dịch nghĩa: Số điện thoại di động của tôi là 987654321.
Những mẹo để đọc số điện thoại trong tiếng Trung dễ dàng hơn
Để đọc số điện thoại trong tiếng Trung một cách dễ dàng và tự tin, chúng ta có thể áp dụng những mẹo sau:
Nhớ các từ “phẩy” và “mã vùng”
Khi đọc số điện thoại trong tiếng Trung, chúng ta cần lưu ý nhấn mạnh vào từ “phẩy” để phân biệt giữa mã quốc gia và mã vùng. Nếu không nhớ được từ “phẩy”, ta có thể sử dụng từ “chấm” thay thế.
Ngoài ra, nên nhớ các mã vùng phổ biến như: +86 (Trung Quốc), +852 (Hồng Kông), +886 (Đài Loan), +81 (Nhật Bản), +82 (Hàn Quốc)…
Luyện tập đọc các con số
Có thể bạn sẽ bị lúng túng khi đọc các con số trong tiếng Trung, vì chúng rất khác biệt so với tiếng Việt. Vì vậy, hãy luyện tập đọc các con số thật nhiều để quen thuộc và tự tin hơn khi đọc số điện thoại.
Một số cách để luyện tập đọc số:
- Dùng thẻ từ: Viết các con số trên một mặt thẻ, phiên âm trên mặt còn lại. Xem phiên âm, đọc số và nhớ lại phiên âm.
- Nghe và lặp lại: Tìm hiểu cách phát âm của các con số trong tiếng Trung qua các video hoặc bài hát. Luyện tập nghe và lặp lại theo sau là một cách hiệu quả để nhớ các con số.
- Chơi trò chơi: Có rất nhiều trò chơi trực tuyến về việc luyện tập đọc và nhớ các con số trong tiếng Trung. Hãy thử chơi và cải thiện khả năng của mình.
Dùng bản dịch hoặc ứng dụng di động
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc đọc số điện thoại trong tiếng Trung, có thể sử dụng các bản dịch hoặc ứng dụng di động để giúp bạn dễ dàng đọc và giao tiếp với người Trung Quốc. Các ứng dụng như Google Translate, iTranslate hay Duolingo đều có tính năng hỗ trợ đọc số, bạn có thể sử dụng để luyện tập và cải thiện khả năng của mình.
Lời kết
Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu cách đọc số trong tiếng Trung và cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung một cách đơn giản nhất. Việc hiểu và áp dụng đúng cách đọc số sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc.
Xem thêm : TẦM QUAN TRỌNG CỦA TIẾNG TRUNG
– Hotline: 0886.106.698
– Website: thedragon.edu.vn
– Zalo: zalo.me/3553160280636890773
– Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
– Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthedragon
– Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.