Ẩm thực là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của con người. Vì vậy, để giao tiếp hiệu quả về chủ đề này, bạn cần trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Trung phong phú. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng cơ bản và thông dụng nhất về ăn uống và ẩm thực , giúp bạn dễ dàng trao đổi về các món ăn, địa điểm ăn uống và phong tục ẩm thực.
Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực
Các loại món ăn
Xem thêm: NHỮNG NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Các loại đồ uống
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
咖啡 | kāfēi | Cà phê |
茶 | chá | Trà |
果汁 | guǒzhī | Nước trái cây |
可乐 | kělè | Coca Cola |
雪碧 | xuěbì | Sprite |
珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu |
奶昔 | nǎixī | Sữa chua |
冰淇淋 | bīngqílín | Kem |
奶酪 | nǎilào | Sữa chua kiểu Pháp |
蛋挞 | dàntà | Bánh trứng sữa |
红豆汤 | hóngdòu tāng | Súp đậu đỏ |
绿豆汤 | lǜdòu tāng | Súp đậu xanh |
芒果汁 | mángguǒ zhī | Nước ép xoài |
菠萝汁 | bōluó zhī | Nước ép dứa |
苹果汁 | píngguǒ zhī | Nước ép táo |
橙汁 | chéng zhī | Nước cam |
葡萄汁 | pútáo zhī | Nước nho |
柠檬水 | níngméng shuǐ | Nước chanh |
椰子水 | yēzi shuǐ | Nước dừa |
牛奶 | niúnǎi | Sữa bò |
巧克力牛奶 | qiǎokèlì niúnǎi | Sữa cacao |
杏仁牛奶 | xìngrén niúnǎi | Sữa hạnh nhân |
酸奶 | suānnǎi | Sữa chua |
茶拿铁 | chá ná tiě | Cà phê latte |
摩卡 | mókǎ | Cà phê Mocha |
卡布奇诺 | kǎbù qí nuò | Cappuccino |
绿茶 | lǜchá | Trà xanh |
红茶 | hóngchá | Trà đen |
乌龙茶 | wūlóngchá | Trà Ô Long |
柠檬茶 | níngméng chá | Trà chanh |
奶茶 | nǎichá | Trà sữa |
桂花茶 | guìhuā chá | Trà hoa quả |
菊花茶 | júhuā chá | Trà cúc |
柠檬汽水 | níngméng qìshuǐ | Nước ngọt chanh |
Các loại thực phẩm
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
肉 | ròu | Thịt |
牛肉 | niú ròu | Thịt bò |
猪肉 | zhū ròu | Thịt lợn |
鸡肉 | jī ròu | Thịt gà |
羊肉 | yáng ròu | Thịt cừu |
鸭肉 | yā ròu | Thịt vịt |
鱼肉 | yú ròu | Thịt cá |
虾 | xiā | Tôm |
蟹 | xiè | Cua |
贝壳 | bèi ké | Ốc |
蛤蜊 | gé lì | Sò |
鲍鱼 | bàoyú | Bào ngư |
Các loại rau củ
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
蔬菜 | shū cài | Rau củ |
白菜 | bái cài | Bắp cải |
菠菜 | bō cài | Rau bina |
西红柿 | xī hóng shì | Cà chua |
黄瓜 | huáng guā | Dưa chuột |
土豆 | tǔ dòu | Khoai tây |
胡萝卜 | hú luó bo | Cà rốt |
大蒜 | dà suàn | Tỏi |
姜 | jiāng | Gừng |
Các loại trái cây
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
水果 | shuǐ guǒ | Trái cây |
苹果 | píng guǒ | Táo |
香蕉 | xiāng jiāo | Chuối |
橘子 | jú zi | Quýt |
葡萄 | pú tao | Nho |
草莓 | cǎo méi | Dâu tây |
芒果 | máng guǒ | Xoài |
榴莲 | liú lián | Sầu riêng |
Các loại gia vị
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
盐 | yán | Muối |
糖 | táng | Đường |
酱油 | jiàng yóu | Nước tương |
醋 | cù | Giấm |
花椒 | huā jiāo | Hạt tiêu |
辣椒 | là jiāo | Ớt |
Xem thêm: MẪU CÂU TIẾNG TRUNG MUA SẮM VÀ MẶC CẢ
Mẫu câu hội thoại về ẩm thực
Sau khi đã có được kiến thức cơ bản về từ vựng tiếng Trung liên quan đến ẩm thực, hãy cùng tìm hiểu một số mẫu câu hội thoại thông dụng để giao tiếp về chủ đề này.
Gọi món
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
我想点菜。 | wǒ xiǎng diǎn cài | Tôi muốn gọi món. |
给我来一份牛肉面。 | gěi wǒ lái yí fèn niú ròu miàn | Cho tôi một phần mì thịt bò. |
我要一碗米饭。 | wǒ yào yì wǎn mǐ fàn | Tôi muốn một bát cơm. |
还有什么特色菜吗? | hái yǒu shén me tè sè cài ma | Còn có món đặc biệt nào không? |
我可以试一下这道菜吗? | wǒ kě yǐ shì yí xià zhè dào cài ma | Tôi có thể thử món này được không? |
Hỏi địa điểm ăn uống
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
附近有什么好吃的地方吗? | fù jìn yǒu shén me hǎo chī de dì fāng ma | Có những nơi ngon nào gần đây không? |
你们家附近有没有中餐馆? | nǐ men jiā fù jìn yǒu méi yǒu zhōng cān guǎn | Gần nhà bạn có nhà hàng Trung Quốc không? |
哪里有卖水果的地方? | nǎ lǐ yǒu mài shuǐ guǒ de dì fāng | Ở đâu có chỗ bán trái cây? |
你们有推荐的烧烤店吗? | nǐ men yǒu tuī jiàn de shāo kǎo diàn ma | Bạn có quán nướng nào giới thiệu không? |
哪里可以买到当地特色小吃? | nǎ lǐ kě yǐ mǎi dào dāng dì tè sè xiǎo chī | Ở đâu có thể mua đặc sản địa phương? |
Cảm ơn và thanh toán
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
谢谢。 | xiè xiè | Cảm ơn. |
请给我结账。 | qǐng gěi wǒ jié zhàng | Làm ơn tính tiền cho tôi. |
Xem thêm: MẪU CÂU TIẾNG TRUNG GIAO TIẾNG THÔNG DỤNG TRONG NHÀ HÀNG
Lời kết
Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu hội thoại về ẩm thực.Việc học từ vựng và sử dụng mẫu câu hội thoại sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp và tương tác với người dân địa phương khi tham gia vào trải nghiệm ẩm thực.
– Hotline: 0886.106.698
– Website: thedragon.edu.vn
– Zalo: zalo.me/3553160280636890773
– Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
– Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthedragon
– Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.