Thể thao là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại, mang lại lợi ích về sức khỏe, tinh thần và xã hội. Bài viết này sẽ giới thiệu từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao
Từ vựng Trung về các môn thể thao
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
足球 | zúqiú | Bóng đá |
篮球 | lánqiú | Bóng rổ |
排球 | páiqiú | Bóng chuyền |
网球 | wǎngqiú | Quần vợt |
羽毛球 | yǔmáoqiú | Cầu lông |
乒乓球 | pīngpāngqiú | Bóng bàn |
高尔夫球 | gāo’ěrfūqiú | Golf |
棒球 | bàngqiú | Bóng chày |
曲棍球 | qūgùnqiú | Khúc côn cầu |
橄榄球 | gǎnlǎnqiú | Bóng bầu dục |
手球 | shǒuqiú | Bóng ném |
台球 | táiqiú | Bi-a |
保龄球 | bǎolíngqiú | Bowling |
滑冰 | huábīng | Trượt băng |
滑雪 | huáxuě | Trượt tuyết |
游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
跑步 | pǎobù | Chạy bộ |
跳远 | tiàoyuǎn | Nhảy xa |
跳高 | tiàogāo | Nhảy cao |
体操 | tǐcāo | Thể dục dụng cụ |
拳击 | quánjī | Quyền anh |
摔跤 | shuāijiāo | Vật |
柔道 | róudào | Judo |
空手道 | kōngshǒudào | Karate |
跆拳道 | táiquándào | Taekwondo |
武术 | wǔshù | Võ thuật |
射箭 | shèjiàn | Bắn cung |
射击 | shèjī | Bắn súng |
马术 | mǎshù | Cưỡi ngựa |
举重 | jǔzhòng | Cử tạ |
铁人三项 | tiěrén sānxiàng | Ba môn phối hợp |
摩托车赛 | mótuōchē sài | Đua xe mô tô |
赛车 | sàichē | Đua xe |
赛艇 | sàitǐng | Đua thuyền |
划船 | huáchuán | Chèo thuyền |
风帆 | fēngfān | Lướt ván buồm |
帆船 | fānchuán | Thuyền buồm |
潜水 | qiánshuǐ | Lặn |
冲浪 | chōnglàng | Lướt sóng |
赛马 | sàimǎ | Đua ngựa |
橄榄球 | gǎnlǎnqiú | Bóng bầu dục |
壁球 | bìqiú | Bóng quần |
踢毽子 | tī jiànzi | Đá cầu |
太极拳 | tàijíquán | Thái cực quyền |
健身操 | jiànshēn cāo | Thể dục thẩm mỹ |
瑜伽 | yújiā | Yoga |
健美操 | jiànměi cāo | Thể dục nhịp điệu |
拉丁舞 | lādīng wǔ | Khiêu vũ Latin |
广场舞 | guǎngchǎng wǔ | Nhảy quảng trường |
登山 | dēngshān | Leo núi |
攀岩 | pānyán | Leo núi nhân tạo |
户外活动 | hùwài huódòng | Hoạt động ngoài trời |
野营 | yěyíng | Cắm trại |
钓鱼 | diàoyú | Câu cá |
狩猎 | shòuliè | Săn bắn |
骑自行车 | qí zìxíngchē | Đạp xe |
滑板 | huábǎn | Trượt ván |
风筝 | fēngzhēng | Thả diều |
轮滑 | lúnhuá | Trượt patin |
武术 | wǔshù | Võ thuật |
散打 | sǎndǎ | Tán thủ |
足球 | zúqiú | Bóng đá |
篮球 | lánqiú | Bóng rổ |
排球 | páiqiú | Bóng chuyền |
网球 | wǎngqiú | Quần vợt |
羽毛球 | yǔmáoqiú | Cầu lông |
乒乓球 | pīngpāngqiú | Bóng bàn |
Xem thêm: 10 PHƯƠNG PHÁP GHI NHỚ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG DỄ DÀNG VÀ HIỆU QUẢ
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về các môn thể thao
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
你喜欢什么运动? | Nǐ xǐhuān shénme yùndòng? | Bạn thích môn thể thao nào? |
我喜欢踢足球。 | Wǒ xǐhuān tī zúqiú. | Tôi thích chơi bóng đá. |
你会打篮球吗? | Nǐ huì dǎ lánqiú ma? | Bạn có biết chơi bóng rổ không? |
我不会打篮球,但是我会打网球。 | Wǒ bù huì dǎ lánqiú, dànshì wǒ huì dǎ wǎngqiú. | Tôi không biết chơi bóng rổ, nhưng tôi biết chơi quần vợt. |
你平时喜欢去哪儿运动? | Nǐ píngshí xǐhuān qù nǎr yùndòng? | Bạn thường thích đi đâu để tập thể thao? |
我常常去健身房锻炼。 | Wǒ chángcháng qù jiànshēnfáng duànliàn. | Tôi thường đến phòng gym để tập luyện. |
周末我们一起去打羽毛球吧。 | Zhōumò wǒmen yīqǐ qù dǎ yǔmáoqiú ba. | Cuối tuần chúng ta cùng đi chơi cầu lông nhé. |
你最喜欢的运动员是谁? | Nǐ zuì xǐhuān de yùndòngyuán shì shéi? | Vận động viên yêu thích nhất của bạn là ai? |
我喜欢游泳,因为游泳对身体很好。 | Wǒ xǐhuān yóuyǒng, yīnwèi yóuyǒng duì shēntǐ hěn hǎo. | Tôi thích bơi lội, vì bơi lội rất tốt cho sức khỏe. |
你每周运动几次? | Nǐ měi zhōu yùndòng jǐ cì? | Bạn tập thể thao mấy lần mỗi tuần? |
我每天早上跑步。 | Wǒ měitiān zǎoshang pǎobù. | Tôi chạy bộ mỗi sáng. |
你想参加哪个运动俱乐部? | Nǐ xiǎng cānjiā nǎge yùndòng jùlèbù? | Bạn muốn tham gia câu lạc bộ thể thao nào? |
这场比赛太精彩了! | Zhè chǎng bǐsài tài jīngcǎi le! | Trận đấu này thật hấp dẫn! |
我喜欢看篮球比赛。 | Wǒ xǐhuān kàn lánqiú bǐsài. | Tôi thích xem các trận đấu bóng rổ. |
你知道哪里有打乒乓球的地方吗? | Nǐ zhīdào nǎlǐ yǒu dǎ pīngpāngqiú de dìfāng ma? | Bạn có biết chỗ nào chơi bóng bàn không? |
我们去打网球吧。 | Wǒmen qù dǎ wǎngqiú ba. | Chúng ta đi chơi quần vợt nhé. |
你喜欢看奥运会吗? | Nǐ xǐhuān kàn àoyùnhuì ma? | Bạn có thích xem Thế vận hội không? |
你打过高尔夫球吗? | Nǐ dǎ guò gāo’ěrfūqiú ma? | Bạn đã từng chơi golf chưa? |
你觉得哪个运动最难? | Nǐ juéde nǎge yùndòng zuì nán? | Bạn nghĩ môn thể thao nào khó nhất? |
我喜欢滑雪,尤其是在冬天。 | Wǒ xǐhuān huáxuě, yóuqí shì zài dōngtiān. | Tôi thích trượt tuyết, đặc biệt là vào mùa đông. |
你喜欢徒步旅行吗? | Nǐ xǐhuān túbù lǚxíng ma? | Bạn có thích đi bộ đường dài không? |
我们一起去骑自行车吧。 | Wǒmen yīqǐ qù qí zìxíngchē ba. | Chúng ta cùng đi xe đạp nhé. |
你有没有试过打棒球? | Nǐ yǒu méiyǒu shìguò dǎ bàngqiú? | Bạn đã bao giờ thử chơi bóng chày chưa? |
Lời kết
Trong bài này, chúng ta đã học về các từ vựng thể thao trong tiếng Trung. Việc nắm vững từ vựng và thuật ngữ về thể thao không chỉ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các môn thể thao mà còn giúp chúng ta giao tiếp và trao đổi ý kiến với người khác về chủ đề này một cách dễ dàng hơn.
Xem thêm: TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI TP HCM
– Hotline: 0886.106.698
– Website: thedragon.edu.vn
– Zalo: zalo.me/3553160280636890773
– Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
– Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthedragon
– Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.