Trung Tâm Tiếng Trung The Dragon
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khóa học
  • Kho kiến thức
    • Kiến thức giáo dục
    • Kiến thức văn hóa
    • Tin tức bổ ích
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Học tiếng Trung qua tình huống
    • Học tiếng Trung video
    • Kinh nghiệm tự học
    • Ngữ pháp tiếng Trung
    • Sách tiếng Trung
    • Tài liệu biên phiên dịch chuyên ngành
    • Tài liệu học giao tiếp tiếng Trung
    • Tài liệu Ôn thi HSK
    • Tiếng Trung công sở
    • Tải sách tiếng Trung thương mại
    • Tiếng Trung du lịch
    • Tiếng Trung thương mại
    • Từ vựng tiếng Trung
    • Sự kiện
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Tư vấn ngay
Trung Tâm Tiếng Trung The Dragon
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khóa học
  • Kho kiến thức
    • Kiến thức giáo dục
    • Kiến thức văn hóa
    • Tin tức bổ ích
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Học tiếng Trung qua tình huống
    • Học tiếng Trung video
    • Kinh nghiệm tự học
    • Ngữ pháp tiếng Trung
    • Sách tiếng Trung
    • Tài liệu biên phiên dịch chuyên ngành
    • Tài liệu học giao tiếp tiếng Trung
    • Tài liệu Ôn thi HSK
    • Tiếng Trung công sở
    • Tải sách tiếng Trung thương mại
    • Tiếng Trung du lịch
    • Tiếng Trung thương mại
    • Từ vựng tiếng Trung
    • Sự kiện
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Trung Tâm Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result
Tiếng Trung Dragon Từ vựng tiếng Trung
Tầm quan trọng về giao lưu văn hóa và du lịch

Tầm quan trọng về giao lưu văn hóa và du lịch

Từ vựng tiếng Trung về du lịch và mẫu câu hội thoại thông dụng

The Dragon by The Dragon
21/06/2024
in Từ vựng tiếng Trung
0
0
Share on FacebookShare on Twitter

Du lịch là một hoạt động giải trí phổ biến và thú vị. Nếu bạn muốn trải nghiệm văn hóa và phong cảnh đa dạng của Trung Quốc, hãy trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch giúp bạn tự tin hơn trong hành trình khám phá của mình.

Mục lục

Toggle
  • Từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch:
    • Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động khi đi du lịch:
    • Từ vựng tiếng Trung về các điểm đến khi du lịch:
    • Từ vựng tiếng Trung về vật dụng mang theo khi đi du lịch:
  • Mẫu câu hội thoại thông dụng:
  • Kết luận:

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch:

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động khi đi du lịch:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
观光 guānguāng Tham quan
爬山 páshān Leo núi
徒步 tú bù Đi bộ
骑自行车 qí zìxíngchē Đạp xe đạp
骑马 qí mǎ Cưỡi ngựa
游泳 yóuyǒng Bơi
冲浪 chōnglàng Lướt sóng
滑雪 huáxuě Trượt tuyết
攀岩 pānyán Leo núi (rock climbing)
钓鱼 diàoyú Câu cá
拍照 pāizhào Chụp ảnh
赏景 shǎngjǐng Ngắm cảnh
野餐 yěcān Dã ngoại, dùng bữa ngoài trời
买纪念品 mǎi jìniànpǐn Mua quà lưu niệm
尝试当地美食 chángshì dāngdì měishí Thử đặc sản địa phương
参加当地节日 cānjiā dāngdì jiérì Tham gia lễ hội địa phương
体验传统文化 tǐyàn chuántǒng wénhuà Trải nghiệm văn hóa truyền thống
与当地人交流 yǔ dāngdì rén jiāoliú Giao lưu với người địa phương
放松身心 fàngsōng shēnxīn Thư giãn

Xem thêm: CÁC TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI TP HCM

Từ vựng tiếng Trung về các điểm đến khi du lịch:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
游乐园 yóu lè yuán Công viên giải trí
动物园 dòng wù yuán Vườn thú
水上乐园 shuǐ shàng lè yuán Công viên nước
博物馆 bó wù guǎn Bảo tàng
美术馆 měi shù guǎn Phòng triển lãm nghệ thuật
科技馆 kē jì guǎn Bảo tàng khoa học
剧院 jù yuàn Nhà hát
音乐厅 yīn yuè tīng Phòng hòa nhạc
电影院 diàn yǐng yuàn Rạp chiếu phim
商场 shāng chǎng Trung tâm mua sắm
歌舞厅 gē wǔ tīng Sàn nhảy
体育馆 tǐ yù guǎn Sân vận động
游泳池 yóu yǒng chí Bể bơi
网球场 wǎng qiú chǎng Sân tennis
高尔夫球场 gāo ěr fū qiú chǎng Sân golf
公园 gōng yuán Công viên
沙滩 shā tān Bãi biển
滑雪场 huá xuě chǎng Khu trượt tuyết
温泉 wēn quán Suối nước nóng

Từ vựng tiếng Trung về vật dụng mang theo khi đi du lịch:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
手提包 shǒutíbāo Túi xách, cặp tay
旅行箱 lǚxíngxiāng Hòm du lịch, vali
背包 bēibāo Ba lô, túi đeo
护照 hùzhào Hộ chiếu
地图 dìtú Bản đồ
照相机 zhàoxiàngjī Máy ảnh
手机 shǒujī Điện thoại di động
充电器 chōngdiànqì Sạc điện thoại
充电宝 chōngdiàn bǎo Pin dự phòng
防晒霜 fángshàishuāng Kem chống nắng
雨伞 yǔsǎn Ô, dù
帽子 màozi Mũ
太阳眼镜 tàiyáng yǎnjìng Kính mát
毛巾 máojīn Khăn tắm
饮用水 yǐnyòng shuǐ Nước uống
旅行鞋 lǚxíng xié Giày du lịch
防虫喷雾 fáng chóng pēn wù Thuốc phun chống côn trùng
洗漱用品 xǐshù yòngpǐn Đồ dùng vệ sinh
睡袋 shuìdài Túi ngủ
充气枕头 chōngqì zhěntou Gối hơi
头灯 tóu dēng Đèn đeo trán
纸巾 zhǐjīn Giấy ăn
指南针 zhǐnánzhēn La bàn
大衣 dàyī Áo khoác
旅行毯 lǚxíng tǎn Chăn du lịch
便携式充电器 biànxié shì chōngdiànqì Sạc di động
手电筒 shǒudiàntǒng Đèn pin
折叠椅子 zhédié yǐzi Ghế gấp
遮阳帽 zhēyáng mào Mũ chống nắng

Xem thêm:  MẪU CÂU GIAO TIẾNGTIẾNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY

Mẫu câu hội thoại thông dụng:

Mẫu câu hội thoại thông dụng
Mẫu câu hội thoại thông dụng
  • 问候: Chào hỏi
  • 你好!(nǐ hǎo): Xin chào!
  • 早上好!(zǎo shàng hǎo): Chào buổi sáng!
  • 晚上好!(wǎn shàng hǎo): Chào buổi tối!
  • 介绍: Giới thiệu
  • 我叫。(wǒ jiào): Tôi tên là _.
  • 我是从来的。(wǒ shì cóng lái de): Tôi đến từ _.
  • 请问,您贵姓?(qǐngwèn, nín guì xìng?): Cho mình hỏi, bạn tên là gì?
  • 我很高兴认识你。(wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ): Rất vui được gặp bạn.
  • 约见: Hẹn gặp
  • 请问,你有空吗?(qǐngwèn, nǐ yǒu kòng ma?): Cho mình hỏi, bạn có rảnh không?
  • 我们可以约在哪里见面?(wǒmen kěyǐ yuē zài nǎlǐ jiànmiàn?): Chúng ta có thể hẹn gặp ở đâu?
  • 导游对话: Đối thoại với hướng dẫn viên
  • 这里有什么好玩的?(zhè lǐ yǒu shénme hǎowán de?): Ở đây có những điểm tham quan gì thú vị?
  • 这条路怎么走?(zhè tiáo lù zěnme zǒu?): Đường này đi như thế nào?
  • 别担心,我会带路。(bié dānxīn, wǒ huì dài lù): Đừng lo, tôi sẽ dẫn đường.
  • 买票: Mua vé
  • 我想买一张机票。(wǒ xiǎng mǎi yī zhāng jīpiào): Tôi muốn mua một vé máy bay.
  • 多少钱?(duōshǎo qián?): Giá bao nhiêu?
  • 我可以用信用卡吗?(wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma?): Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
  • 订酒店: Đặt khách sạn
  • 您要订哪家酒店?(nín yào dìng nǎ jiā jiǔdiàn?): Bạn muốn đặt khách sạn nào?
  • 我想预订一间双人房。(wǒ xiǎng yùdìng yī jiàn shuāngrén fáng): Tôi muốn đặt một phòng đôi.
  • 请问有没有空房间?(qǐngwèn yǒu méiyǒu kòng fángjiān?): Cho mình hỏi có phòng trống không?
  • 货币兑换: Đổi tiền tệ
  • 我想把美元换成人民币。(wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng rénmínbì): Tôi muốn đổi USD sang RMB.
  • 外币兑换在哪里?(wàibì duìhuàn zài nǎlǐ?): Đổi tiền tệ ở đâu?
  • 可以用信用卡吗?(kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma?): Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
  • 报警: Cảnh sát
  • 我的钱被偷了!(wǒ de qián bèi tōu le!): Tiền của tôi bị mất!
  • 我迷路了,可以帮我吗?(wǒ mílùle, kěyǐ bāng wǒ ma?): Tôi bị lạc rồi, có thể giúp tôi không?
  • 我需要报警。(wǒ xūyào bàojǐng): Tôi cần gọi cảnh sát.
  • 医院: Bệnh viện
  • 我生病了。(wǒ shēngbìngle): Tôi bị bệnh.
  • 请问附近有医院吗?(qǐngwèn fùjìn yǒu yīyuàn ma?): Cho mình hỏi gần đây có bệnh viện không?
  • 能帮我叫救护车吗?(néng bāng wǒ jiào jiùhùchē ma?): Có thể gọi xe cấp cứu giúp tôi được không?
  • 求救: Cầu cứu
  • 我在这里迷路了。(wǒ zài zhè lǐ mílùle): Tôi bị lạc ở đây.
  • 请帮帮忙,我需要帮助!(qǐng bāngbāngmáng, wǒ xūyào bāngzhù!): Làm ơn giúp tôi, tôi cần sự trợ giúp!

Kết luận:

Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu hội thoại tiếng Trung cơ bản khi đi du lịch. Có thể thấy, việc hiểu và sử dụng được những từ ngữ này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và trải nghiệm cuộc sống địa phương một cách thuận lợi.

Xem thêm: LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

HỌC VIỆN THE DRAGON
– Hotline: 0886.106.698
– Website: thedragon.edu.vn
– Zalo: zalo.me/3553160280636890773
– Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
– Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthedragon
– Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.
4.7/5 - (163 bình chọn)
Tags: Học tiếng trungKinh nghiệm tự học tiếng trungTừ vựng tiếng trung
ShareTweetPin
Bài trước đó

Từ vựng tiếng Trung về gia đình

Bài kế tiếp

Từ vựng tiếng Trung về ăn uống,ẩm thực và mẫu câu hội thoại thông dụng

Bài viết liên quan

Sắc thái màu sắc
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về màu sắc và mẫu câu giao tiếp

23/06/2024

Màu sắc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta....

Từ vựng tiếng Trung về thời gian và mẫu câu giao tiếp cơ bản
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về thời gian và mẫu câu giao tiếp cơ bản

23/06/2024

Thời gian là một khái niệm quan trọng trong cuộc sống của chúng ta....

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các môn thể thao
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các môn thể thao

23/06/2024

Thể thao là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại, mang...

Từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

23/06/2024

Một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc học tiếng Trung là...

Bài kế tiếp
Từ vựng tiếng Trung về ăn uống,ẩm thực và mẫu câu hội thoại thông dụng

Từ vựng tiếng Trung về ăn uống,ẩm thực và mẫu câu hội thoại thông dụng

Bình luận bài viết (0 bình luận)
x

Tư vấn khóa học miễn phí
Logo Học Viện The Dragon

Học viện The Dragon là một địa chỉ uy tín để học tiếng Anh và tiếng Trung tại quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh.

Từ khóa

Dạy tiếng Trung 1 kèm 1 Học tiếng trung Học tiếng Trung online Kinh nghiệm tự học tiếng trung Luyện thi HSK lộ trình học tiếng trung Lớp học tiếng Trung Mẫu câu tiếng trung Ngữ pháp tiếng trung Phương pháp học tiếng trung The Dragon Tiếng Hoa Bình Tân Tiếng Hoa trẻ em tiếng trung Tiếng Trung Bình Tân tiếng Trung chất lượng cao Tiếng Trung Doanh Nghiệp tiếng trung giao tiếp tiếng trung online tiếng trung thương mại Tiếng Trung trẻ em Triếng Trung người lớn Trung tâm tiếng Hoa Trung tâm tiếng Trung Từ vựng tiếng trung Tự học tiếng trung

Bài viết đã xem

  • Các cấu trúc câu trong tiếng Trung bạn nên biết
  • Từ vựng tiếng Trung về màu sắc và mẫu câu giao tiếp
  • Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung nên biết
  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong khách sạn
  • About
  • FAQ
  • Contact
  • Advertise

© 2024 The Dragon - Trung Tâm Tiếng Trung #1 Việt Nam.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
Zalo
Phone
088.6106.698
x
x
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khóa học
  • Kho kiến thức
    • Kiến thức giáo dục
    • Kiến thức văn hóa
    • Tin tức bổ ích
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Học tiếng Trung qua tình huống
    • Học tiếng Trung video
    • Kinh nghiệm tự học
    • Ngữ pháp tiếng Trung
    • Sách tiếng Trung
    • Tài liệu biên phiên dịch chuyên ngành
    • Tài liệu học giao tiếp tiếng Trung
    • Tài liệu Ôn thi HSK
    • Tiếng Trung công sở
    • Tải sách tiếng Trung thương mại
    • Tiếng Trung du lịch
    • Tiếng Trung thương mại
    • Từ vựng tiếng Trung
    • Sự kiện
  • Liên hệ

© 2024 The Dragon - Trung Tâm Tiếng Trung #1 Việt Nam.