Du lịch là một hoạt động giải trí phổ biến và thú vị. Nếu bạn muốn trải nghiệm văn hóa và phong cảnh đa dạng của Trung Quốc, hãy trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch giúp bạn tự tin hơn trong hành trình khám phá của mình.
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch:
Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động khi đi du lịch:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
观光 | guānguāng | Tham quan |
爬山 | páshān | Leo núi |
徒步 | tú bù | Đi bộ |
骑自行车 | qí zìxíngchē | Đạp xe đạp |
骑马 | qí mǎ | Cưỡi ngựa |
游泳 | yóuyǒng | Bơi |
冲浪 | chōnglàng | Lướt sóng |
滑雪 | huáxuě | Trượt tuyết |
攀岩 | pānyán | Leo núi (rock climbing) |
钓鱼 | diàoyú | Câu cá |
拍照 | pāizhào | Chụp ảnh |
赏景 | shǎngjǐng | Ngắm cảnh |
野餐 | yěcān | Dã ngoại, dùng bữa ngoài trời |
买纪念品 | mǎi jìniànpǐn | Mua quà lưu niệm |
尝试当地美食 | chángshì dāngdì měishí | Thử đặc sản địa phương |
参加当地节日 | cānjiā dāngdì jiérì | Tham gia lễ hội địa phương |
体验传统文化 | tǐyàn chuántǒng wénhuà | Trải nghiệm văn hóa truyền thống |
与当地人交流 | yǔ dāngdì rén jiāoliú | Giao lưu với người địa phương |
放松身心 | fàngsōng shēnxīn | Thư giãn |
Xem thêm: CÁC TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI TP HCM
Từ vựng tiếng Trung về các điểm đến khi du lịch:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
游乐园 | yóu lè yuán | Công viên giải trí |
动物园 | dòng wù yuán | Vườn thú |
水上乐园 | shuǐ shàng lè yuán | Công viên nước |
博物馆 | bó wù guǎn | Bảo tàng |
美术馆 | měi shù guǎn | Phòng triển lãm nghệ thuật |
科技馆 | kē jì guǎn | Bảo tàng khoa học |
剧院 | jù yuàn | Nhà hát |
音乐厅 | yīn yuè tīng | Phòng hòa nhạc |
电影院 | diàn yǐng yuàn | Rạp chiếu phim |
商场 | shāng chǎng | Trung tâm mua sắm |
歌舞厅 | gē wǔ tīng | Sàn nhảy |
体育馆 | tǐ yù guǎn | Sân vận động |
游泳池 | yóu yǒng chí | Bể bơi |
网球场 | wǎng qiú chǎng | Sân tennis |
高尔夫球场 | gāo ěr fū qiú chǎng | Sân golf |
公园 | gōng yuán | Công viên |
沙滩 | shā tān | Bãi biển |
滑雪场 | huá xuě chǎng | Khu trượt tuyết |
温泉 | wēn quán | Suối nước nóng |
Từ vựng tiếng Trung về vật dụng mang theo khi đi du lịch:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
手提包 | shǒutíbāo | Túi xách, cặp tay |
旅行箱 | lǚxíngxiāng | Hòm du lịch, vali |
背包 | bēibāo | Ba lô, túi đeo |
护照 | hùzhào | Hộ chiếu |
地图 | dìtú | Bản đồ |
照相机 | zhàoxiàngjī | Máy ảnh |
手机 | shǒujī | Điện thoại di động |
充电器 | chōngdiànqì | Sạc điện thoại |
充电宝 | chōngdiàn bǎo | Pin dự phòng |
防晒霜 | fángshàishuāng | Kem chống nắng |
雨伞 | yǔsǎn | Ô, dù |
帽子 | màozi | Mũ |
太阳眼镜 | tàiyáng yǎnjìng | Kính mát |
毛巾 | máojīn | Khăn tắm |
饮用水 | yǐnyòng shuǐ | Nước uống |
旅行鞋 | lǚxíng xié | Giày du lịch |
防虫喷雾 | fáng chóng pēn wù | Thuốc phun chống côn trùng |
洗漱用品 | xǐshù yòngpǐn | Đồ dùng vệ sinh |
睡袋 | shuìdài | Túi ngủ |
充气枕头 | chōngqì zhěntou | Gối hơi |
头灯 | tóu dēng | Đèn đeo trán |
纸巾 | zhǐjīn | Giấy ăn |
指南针 | zhǐnánzhēn | La bàn |
大衣 | dàyī | Áo khoác |
旅行毯 | lǚxíng tǎn | Chăn du lịch |
便携式充电器 | biànxié shì chōngdiànqì | Sạc di động |
手电筒 | shǒudiàntǒng | Đèn pin |
折叠椅子 | zhédié yǐzi | Ghế gấp |
遮阳帽 | zhēyáng mào | Mũ chống nắng |
Xem thêm: MẪU CÂU GIAO TIẾNGTIẾNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY
Mẫu câu hội thoại thông dụng:
- 问候: Chào hỏi
- 你好!(nǐ hǎo): Xin chào!
- 早上好!(zǎo shàng hǎo): Chào buổi sáng!
- 晚上好!(wǎn shàng hǎo): Chào buổi tối!
- 介绍: Giới thiệu
- 我叫。(wǒ jiào): Tôi tên là _.
- 我是从来的。(wǒ shì cóng lái de): Tôi đến từ _.
- 请问,您贵姓?(qǐngwèn, nín guì xìng?): Cho mình hỏi, bạn tên là gì?
- 我很高兴认识你。(wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ): Rất vui được gặp bạn.
- 约见: Hẹn gặp
- 请问,你有空吗?(qǐngwèn, nǐ yǒu kòng ma?): Cho mình hỏi, bạn có rảnh không?
- 我们可以约在哪里见面?(wǒmen kěyǐ yuē zài nǎlǐ jiànmiàn?): Chúng ta có thể hẹn gặp ở đâu?
- 导游对话: Đối thoại với hướng dẫn viên
- 这里有什么好玩的?(zhè lǐ yǒu shénme hǎowán de?): Ở đây có những điểm tham quan gì thú vị?
- 这条路怎么走?(zhè tiáo lù zěnme zǒu?): Đường này đi như thế nào?
- 别担心,我会带路。(bié dānxīn, wǒ huì dài lù): Đừng lo, tôi sẽ dẫn đường.
- 买票: Mua vé
- 我想买一张机票。(wǒ xiǎng mǎi yī zhāng jīpiào): Tôi muốn mua một vé máy bay.
- 多少钱?(duōshǎo qián?): Giá bao nhiêu?
- 我可以用信用卡吗?(wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma?): Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
- 订酒店: Đặt khách sạn
- 您要订哪家酒店?(nín yào dìng nǎ jiā jiǔdiàn?): Bạn muốn đặt khách sạn nào?
- 我想预订一间双人房。(wǒ xiǎng yùdìng yī jiàn shuāngrén fáng): Tôi muốn đặt một phòng đôi.
- 请问有没有空房间?(qǐngwèn yǒu méiyǒu kòng fángjiān?): Cho mình hỏi có phòng trống không?
- 货币兑换: Đổi tiền tệ
- 我想把美元换成人民币。(wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng rénmínbì): Tôi muốn đổi USD sang RMB.
- 外币兑换在哪里?(wàibì duìhuàn zài nǎlǐ?): Đổi tiền tệ ở đâu?
- 可以用信用卡吗?(kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma?): Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
- 报警: Cảnh sát
- 我的钱被偷了!(wǒ de qián bèi tōu le!): Tiền của tôi bị mất!
- 我迷路了,可以帮我吗?(wǒ mílùle, kěyǐ bāng wǒ ma?): Tôi bị lạc rồi, có thể giúp tôi không?
- 我需要报警。(wǒ xūyào bàojǐng): Tôi cần gọi cảnh sát.
- 医院: Bệnh viện
- 我生病了。(wǒ shēngbìngle): Tôi bị bệnh.
- 请问附近有医院吗?(qǐngwèn fùjìn yǒu yīyuàn ma?): Cho mình hỏi gần đây có bệnh viện không?
- 能帮我叫救护车吗?(néng bāng wǒ jiào jiùhùchē ma?): Có thể gọi xe cấp cứu giúp tôi được không?
- 求救: Cầu cứu
- 我在这里迷路了。(wǒ zài zhè lǐ mílùle): Tôi bị lạc ở đây.
- 请帮帮忙,我需要帮助!(qǐng bāngbāngmáng, wǒ xūyào bāngzhù!): Làm ơn giúp tôi, tôi cần sự trợ giúp!
Kết luận:
Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu hội thoại tiếng Trung cơ bản khi đi du lịch. Có thể thấy, việc hiểu và sử dụng được những từ ngữ này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và trải nghiệm cuộc sống địa phương một cách thuận lợi.
Xem thêm: LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
– Hotline: 0886.106.698
– Website: thedragon.edu.vn
– Zalo: zalo.me/3553160280636890773
– Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
– Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthedragon
– Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.