Trung Tâm Tiếng Trung The Dragon
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khóa học
  • Kho kiến thức
    • Kiến thức giáo dục
    • Kiến thức văn hóa
    • Tin tức bổ ích
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Học tiếng Trung qua tình huống
    • Học tiếng Trung video
    • Kinh nghiệm tự học
    • Ngữ pháp tiếng Trung
    • Sách tiếng Trung
    • Tài liệu biên phiên dịch chuyên ngành
    • Tài liệu học giao tiếp tiếng Trung
    • Tài liệu Ôn thi HSK
    • Tiếng Trung công sở
    • Tải sách tiếng Trung thương mại
    • Tiếng Trung du lịch
    • Tiếng Trung thương mại
    • Từ vựng tiếng Trung
    • Sự kiện
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Tư vấn ngay
Trung Tâm Tiếng Trung The Dragon
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khóa học
  • Kho kiến thức
    • Kiến thức giáo dục
    • Kiến thức văn hóa
    • Tin tức bổ ích
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Học tiếng Trung qua tình huống
    • Học tiếng Trung video
    • Kinh nghiệm tự học
    • Ngữ pháp tiếng Trung
    • Sách tiếng Trung
    • Tài liệu biên phiên dịch chuyên ngành
    • Tài liệu học giao tiếp tiếng Trung
    • Tài liệu Ôn thi HSK
    • Tiếng Trung công sở
    • Tải sách tiếng Trung thương mại
    • Tiếng Trung du lịch
    • Tiếng Trung thương mại
    • Từ vựng tiếng Trung
    • Sự kiện
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Trung Tâm Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result
Tiếng Trung Dragon Từ vựng tiếng Trung
 Từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông

The Dragon by The Dragon
11/08/2024
in Từ vựng tiếng Trung
0
0
Share on FacebookShare on Twitter

Giao thông quan trọng trong cuộc sống, kết nối mọi người và đóng vai trò phát triển xã hội. Học tiếng Trung quan trọng, đặc biệt khi đi Trung Quốc. Cần từ vựng tiếng Trung về giao thông để giao tiếp hiệu quả. Bài viết này chia sẻ từ vựng và câu giao tiếp về các loại phương tiện giao thông.

Mục lục

Toggle
  • Phương tiện đường sắt
  • Phương tiện đường bộ
  • Phương tiện đường thủy
  • Phương tiện đường hàng không
  • Mẫu câu giao tiếp về phương tiện giao thông
    • Giao tiếp trên đường sắt
    • Giao tiếp trên đường bộ
    • Giao tiếp trên đường thủy
    • Giao tiếp trên đường hàng không
  • Kết luận

Phương tiện đường sắt

 Các phương tiện đường sắt
Các phương tiện đường sắt
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
火车 huǒchē Tàu hỏa
高铁 gāotiě Tàu cao tốc
地铁 dìtiě Tàu điện ngầm

Những từ vựng khác : 

  • 站台 (zhàn tái): sân ga
  • 售票处 (shòu piào chù): quầy bán vé
  • 乘客 (chéng kè): hành khách
  • 开往 (kāi wǎng): đi tới
  • 离开 (lí kāi): rời khỏi

Phương tiện đường bộ

Phương tiện đường bộ
Phương tiện đường bộ

 

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
汽车 qìchē Xe ô tô
公共汽车 gōnggòng qìchē Xe buýt
出租车 chūzū chē Xe taxi
自行车 zìxíngchē Xe đạp
摩托车 mótuō chē Xe máy
卡车 kǎchē Xe tải
客车 kèchē Xe khách
面包车 miànbāo chē Xe van
校车 xiàochē Xe buýt trường học
电动车 diàndòng chē Xe điện
三轮车 sānlún chē Xe ba bánh
跑车 pǎochē Xe thể thao
货车 huòchē Xe chở hàng
消防车 xiāofáng chē Xe cứu hỏa
救护车 jiùhù chē Xe cứu thương
警车 jǐngchē Xe cảnh sát
拖车 tuōchē Xe kéo
旅游车 lǚyóu chē Xe du lịch
清洁车 qīngjié chē Xe rác
教练车 jiàoliàn chē Xe tập lái
皮卡 píkǎ Xe bán tải
大巴车 dàbā chē Xe buýt lớn
小巴车 xiǎobā chē Xe buýt nhỏ

Những từ vựng khác : 

  • 绿灯 (lǜ dēng): đèn xanh
  • 红灯 (hóng dēng): đèn đỏ
  • 转弯 (zhuǎn wān): rẽ
  • 停车 (tíng chē): đỗ xe
  • 加油站 (jiā yóu zhàn): trạm xăng

Xem thêm:  10 PHƯƠNG PHÁP GHI NHỚ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG DỄ DÀNG VÀ HIỆU QUẢ

Phương tiện đường thủy

Phương tiện đường thủy
Phương tiện đường thủy
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
渡轮 dùlún Phà
游艇 yóutǐng Du thuyền
帆船 fānchuán Thuyền buồm
艇 tǐng Thuyền, tàu nhỏ
渔船 yúchuán Thuyền cá
潜艇 qiántǐng Tàu ngầm
摩托艇 mótuōtǐng Thuyền máy
救生艇 jiùshēngtǐng Thuyền cứu sinh
木筏 mùfá Bè
渔船 yúchuán Thuyền câu cá

Những từ vựng khác : 

  • 码头 (mǎ tóu): cảng
  • 港口 (gǎng kǒu): cảng biển
  • 登船 (dēng chuán): lên tàu
  • 下船 (xià chuán): xuống tàu
  • 船票 (chuán piào): vé tàu

Phương tiện đường hàng không

Phương tiện đường hàng không
Phương tiện đường hàng không
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
飞机 fēijī Máy bay
直升机 zhíshēngjī Trực thăng

Những từ vựng khác : 

  • 机场 (jī chǎng): sân bay
  • 登机口 (dēng jī kǒu): cửa lên máy bay
  • 行李 (xíng lǐ): hành lý
  • 候机室 (hòu jī shì): phòng chờ
  • 安全带 (ān quán dài): dây an toàn

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ DU LỊCH VÀ MẪU CÂU HỘI THOẠI THÔNG DỤNG

Mẫu câu giao tiếp về phương tiện giao thông

 Mẫu câu giao tiếp về phương tiện giao thông
Mẫu câu giao tiếp về phương tiện giao thông

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp cơ bản về phương tiện giao thông mà bạn có thể sử dụng khi đi lại ở Trung Quốc.

Giao tiếp trên đường sắt

  • 请问这是去北京的火车吗?(Qǐng wèn zhè shì qù Běijīng de huǒchē ma?) – Xin hỏi đây có phải là tàu đi Beijing không?
  • 火车几点开?(Huǒchē jǐ diǎn kāi?) – Tàu đi lúc mấy giờ?
  • 我要一张硬座票。(Wǒ yào yī zhāng yìng zuò piào.) – Tôi muốn một vé ghế ngồi cứng.

Giao tiếp trên đường bộ

  • 请问去机场怎么走?(Qǐng wèn qù jīchǎng zěnme zǒu?) – Xin hỏi đường đi sân bay như thế nào?
  • 司机,请带我去市中心。(Sījī, qǐng dài wǒ qù shì zhōngxīn.) – Tài xế, hãy đưa tôi đến trung tâm thành phố.
  • 这辆公交车去火车站吗?(Zhè liàng gōngjiāochē qù huǒchēzhàn ma?) – Xe buýt này đi đến ga tàu không?

Giao tiếp trên đường thủy

  • 请问这艘船去哪里?(Qǐng wèn zhè sōu chuán qù nǎlǐ?) – Xin hỏi con tàu này đi đâu?
  • 我想买一张往返船票。(Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng wǎngfǎn chuánpiào.) – Tôi muốn mua một vé tàu khứ hồi.
  • 什么时候有下一班渡轮?(Shénme shíhou yǒu xià yī bān dùlún?) – Khi nào có chuyến ferry tiếp theo?

Giao tiếp trên đường hàng không

  • 请问这个航班几点起飞?(Qǐng wèn zhège hángbān jǐ diǎn qǐfēi?) – Xin hỏi chuyến bay này cất cánh lúc mấy giờ?
  • 我需要办理托运行李。(Wǒ xūyào bànlǐ tuōyùn xínglǐ.) – Tôi cần làm thủ tục gửi hành lý.
  • 请问这是去上海的客机吗?(Qǐng wèn zhè shì qù Shànghǎi de kèjī ma?) – Xin hỏi đây có phải là máy bay đi Shanghai không?

Kết luận

Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu giao tiếp cơ bản về phương tiện giao thông. Việc thuộc lòng những từ ngữ này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đi lại và trò chuyện.Hi vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các phương tiện giao thông và cách thức giao tiếp một cách hiệu quả khi di chuyển.

Xem thêm:  TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIA ĐÌNH

HỌC VIỆN THE DRAGON
– Hotline: 0886.106.698
– Website: thedragon.edu.vn
– Zalo: zalo.me/3553160280636890773
– Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
– Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthedragon
– Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.
4.7/5 - (163 bình chọn)
Tags: Học tiếng trungKinh nghiệm tự học tiếng trungTừ vựng tiếng trung
ShareTweetPin
Bài trước đó

10 Quy tắc trong phát âm tiếng Trung bạn nên biết

Bài kế tiếp

Từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

Bài viết liên quan

Sắc thái màu sắc
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về màu sắc và mẫu câu giao tiếp

23/06/2024

Màu sắc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta....

Từ vựng tiếng Trung về thời gian và mẫu câu giao tiếp cơ bản
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về thời gian và mẫu câu giao tiếp cơ bản

23/06/2024

Thời gian là một khái niệm quan trọng trong cuộc sống của chúng ta....

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các môn thể thao
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các môn thể thao

23/06/2024

Thể thao là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại, mang...

Từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

23/06/2024

Một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc học tiếng Trung là...

Bài kế tiếp
Từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

Từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

Bình luận bài viết (0 bình luận)
x

Tư vấn khóa học miễn phí
Logo Học Viện The Dragon

Học viện The Dragon là một địa chỉ uy tín để học tiếng Anh và tiếng Trung tại quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh.

Từ khóa

Dạy tiếng Trung 1 kèm 1 Học tiếng trung Học tiếng Trung online Kinh nghiệm tự học tiếng trung Luyện thi HSK lộ trình học tiếng trung Lớp học tiếng Trung Mẫu câu tiếng trung Ngữ pháp tiếng trung Phương pháp học tiếng trung The Dragon Tiếng Hoa Bình Tân Tiếng Hoa trẻ em tiếng trung Tiếng Trung Bình Tân tiếng Trung chất lượng cao Tiếng Trung Doanh Nghiệp tiếng trung giao tiếp tiếng trung online tiếng trung thương mại Tiếng Trung trẻ em Triếng Trung người lớn Trung tâm tiếng Hoa Trung tâm tiếng Trung Từ vựng tiếng trung Tự học tiếng trung

Bài viết đã xem

  • Các cấu trúc câu trong tiếng Trung bạn nên biết
  • Từ vựng tiếng Trung về màu sắc và mẫu câu giao tiếp
  • Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung nên biết
  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong khách sạn
  • About
  • FAQ
  • Contact
  • Advertise

© 2024 The Dragon - Trung Tâm Tiếng Trung #1 Việt Nam.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
Zalo
Phone
088.6106.698
x
x
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khóa học
  • Kho kiến thức
    • Kiến thức giáo dục
    • Kiến thức văn hóa
    • Tin tức bổ ích
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Học tiếng Trung qua tình huống
    • Học tiếng Trung video
    • Kinh nghiệm tự học
    • Ngữ pháp tiếng Trung
    • Sách tiếng Trung
    • Tài liệu biên phiên dịch chuyên ngành
    • Tài liệu học giao tiếp tiếng Trung
    • Tài liệu Ôn thi HSK
    • Tiếng Trung công sở
    • Tải sách tiếng Trung thương mại
    • Tiếng Trung du lịch
    • Tiếng Trung thương mại
    • Từ vựng tiếng Trung
    • Sự kiện
  • Liên hệ

© 2024 The Dragon - Trung Tâm Tiếng Trung #1 Việt Nam.