Trung Tâm Tiếng Trung The Dragon
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khóa học
  • Kho kiến thức
    • Kiến thức giáo dục
    • Kiến thức văn hóa
    • Tin tức bổ ích
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Học tiếng Trung qua tình huống
    • Học tiếng Trung video
    • Kinh nghiệm tự học
    • Ngữ pháp tiếng Trung
    • Sách tiếng Trung
    • Tài liệu biên phiên dịch chuyên ngành
    • Tài liệu học giao tiếp tiếng Trung
    • Tài liệu Ôn thi HSK
    • Tiếng Trung công sở
    • Tải sách tiếng Trung thương mại
    • Tiếng Trung du lịch
    • Tiếng Trung thương mại
    • Từ vựng tiếng Trung
    • Sự kiện
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Tư vấn ngay
Trung Tâm Tiếng Trung The Dragon
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khóa học
  • Kho kiến thức
    • Kiến thức giáo dục
    • Kiến thức văn hóa
    • Tin tức bổ ích
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Học tiếng Trung qua tình huống
    • Học tiếng Trung video
    • Kinh nghiệm tự học
    • Ngữ pháp tiếng Trung
    • Sách tiếng Trung
    • Tài liệu biên phiên dịch chuyên ngành
    • Tài liệu học giao tiếp tiếng Trung
    • Tài liệu Ôn thi HSK
    • Tiếng Trung công sở
    • Tải sách tiếng Trung thương mại
    • Tiếng Trung du lịch
    • Tiếng Trung thương mại
    • Từ vựng tiếng Trung
    • Sự kiện
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Trung Tâm Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result
Tiếng Trung Dragon Từ vựng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về thời gian và mẫu câu giao tiếp cơ bản

Từ vựng tiếng Trung về thời gian và mẫu câu giao tiếp cơ bản

Từ vựng tiếng Trung về thời gian và mẫu câu giao tiếp cơ bản

The Dragon by The Dragon
23/06/2024
in Từ vựng tiếng Trung
0
0
Share on FacebookShare on Twitter

Thời gian là một khái niệm quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Và khi học tiếng Trung, việc nắm vững các từ vựng tiếng trung về thời gian và mẫu câu giao tiếp cơ bản sẽ giúp bạn có thể diễn đạt rõ ràng và chính xác hơn trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng cần thiết để diễn đạt về thời gian trong tiếng Trung cùng với một số mẫu câu giao tiếp thường dùng.

Mục lục

Toggle
  • 1. Từ vựng chỉ thời gian
    • Thời gian trong ngày
    • Thời gian trong tuần
    • Thời gian trong năm
  • 2. Thành ngữ và cụm từ liên quan đến thời gian
    • Thành ngữ về thời gian
    • Cụm từ liên quan đến thời gian
  • 3. Các mẫu câu giao tiếp về thời gian
    • Đặt lịch hẹn
    • Thời gian bắt đầu và kết thúc công việc
    • Thời gian của chuyến bay hoặc tàu hỏa
    • Xác nhận thời gian
    • Thông báo về thời gian
    • Thông báo thay đổi thời gian
    • Yêu cầu xin thêm thời gian
  • 4. Lời kết

1. Từ vựng chỉ thời gian

Từ vựng chỉ thời gian
Từ vựng chỉ thời gian

Thời gian trong ngày

Dưới đây là một số từ vựng cơ bản để chỉ thời gian trong ngày:

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
早晨 zǎo chén Buổi sáng sớm
上午 shàng wǔ Buổi sáng
中午 zhōng wǔ Buổi trưa
下午 xià wǔ Buổi chiều
晚上 wǎn shàng Buổi tối
夜晚 yè wǎn Buổi đêm
半夜 bàn yè Nửa đêm
凌晨 líng chén Rạng sáng
早上 zǎo shàng Sáng

Thời gian trong tuần

Các từ vựng chỉ thời gian trong tuần cũng rất quan trọng để bạn có thể diễn đạt những kế hoạch hoặc cuộc hẹn vào ngày nào của tuần, dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
星期一 xīng qī yī Thứ Hai
星期二 xīng qī èr Thứ Ba
星期三 xīng qī sān Thứ Tư
星期四 xīng qī sì Thứ Năm
星期五 xīng qī wǔ Thứ Sáu
星期六 xīng qī liù Thứ Bảy
星期天 xīng qī tiān Chủ Nhật

Thời gian trong năm

Để chỉ thời gian trong năm, bạn có thể sử dụng các từ vựng sau:

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
一月 yī yuè Tháng Một
二月 èr yuè Tháng Hai
三月 sān yuè Tháng Ba
四月 sì yuè Tháng Tư
五月 wǔ yuè Tháng Năm
六月 liù yuè Tháng Sáu
七月 qī yuè Tháng Bảy
八月 bā yuè Tháng Tám
九月 jiǔ yuè Tháng Chín
十月 shí yuè Tháng Mười
十一月 shí yī yuè Tháng Mười Một
十二月 shí èr yuè Tháng Mười Hai

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

2. Thành ngữ và cụm từ liên quan đến thời gian

Thành ngữ và cụm từ liên quan đến thời gian
Thành ngữ và cụm từ liên quan đến thời gian

Thành ngữ về thời gian

  • 日子一天天过。(Rì zǐ yī tiān tiān guò.) – Thời gian trôi qua từng ngày.
  • 时光飞逝。(Shí guāng fēi shì.) – Thời gian bay nhanh.
  • 趁热打铁。(Chèn rè dǎ tiě.) – Cầm lửa chạy lò.
  • 一日千里。(Yī rì qiān lǐ.) – Một ngày như một năm.
  • 韶华易逝。(Sháo huá yì shì.) – Tuổi trẻ dễ trôi qua.
  • 时过境迁。(Shí guò jìng qiān.) – Thời gian thay đổi.

Cụm từ liên quan đến thời gian

  • 省时省力。(Shěng shí shěng lì.) – Có ích và tiết kiệm thời gian.
  • 抓紧时间。(Zhuā jǐn shí jiān.) – Nhanh chóng tận dụng thời gian.
  • 浪费时间。(Làng fèi shí jiān.) – Lãng phí thời gian.
  • 时间紧迫。(Shí jiān jǐn pò.) – Thời gian cần thiết.
  • 节省时间。(Jié shěng shí jiān.) – Tiết kiệm thời gian.
  • 流逝的时间。(Liú shì de shí jiān.) – Thời gian trôi qua.

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

3. Các mẫu câu giao tiếp về thời gian

Các mẫu câu giao tiếp hữu ích khác
Các mẫu câu giao tiếp hữu ích khác

Đặt lịch hẹn

  • Q: 你有空吗?(Nǐ yǒu kòng ma?) – Bạn có rãnh không?
  • A: 我明天有空。(Wǒ míng tiān yǒu kòng.) – Tôi rãnh ngày mai.
  • Q: 那我们什么时候见面?(Nà wǒ men shén me shí hòu jiàn miàn?) – Vậy chúng ta gặp nhau lúc nào?
  • A: 明天下午三点可以吗?(Míng tiān xià wǔ sān diǎn kě yǐ ma?) – Chiều mai 3 giờ được không?

Thời gian bắt đầu và kết thúc công việc

  • Q: 今天几点开始上班?(Jīn tiān jǐ diǎn kāi shǐ shàng bān?) – Hôm nay mấy giờ bắt đầu làm việc?
  • A: 九点。(Jiǔ diǎn) – 9 giờ.
  • Q: 今天几点下班?(Jīn tiān jǐ diǎn xià bān?) – Hôm nay mấy giờ tan làm?
  • A: 六点半。(Liù diǎn bàn) – 6 giờ 30 phút.

Thời gian của chuyến bay hoặc tàu hỏa

  • Q: 飞机几点起飞?(Fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi?) – Máy bay sẽ cất cánh lúc mấy giờ?
  • A: 十点十五分。(Shí diǎn shí wǔ fēn) – 10 giờ 15 phút.
  • Q: 火车几点开?(Huǒ chē jǐ diǎn kāi?) – Tàu hỏa sẽ khởi hành lúc mấy giờ?
  • A: 下午三点。(Xià wǔ sān diǎn) – 3 giờ chiều.

Xác nhận thời gian

  • Q: 明天的会议是在六点吗?(Míng tiān de huì yì shì zài liù diǎn ma?) – Cuộc họp ngày mai là lúc 6 giờ phải không?
  • A: 是的,六点。(Shì de, liù diǎn) – Đúng vậy, 6 giờ.
  • Q: 我们八点在门口见面。(Wǒ men bā diǎn zài mén kǒu jiàn miàn.) – Chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ tại cổng.
  • A: 好的,我们八点见。(Hǎo de, wǒ men bā diǎn jiàn.) – Được, chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ.

Thông báo về thời gian

  • 我们走吧,不然要迟到了。(Wǒ men zǒu ba, bù rán yào chí dào le.) – Chúng ta đi thôi, không thì sẽ đến muộn.
  • 我每天都在早上七点起床。(Wǒ měi tiān dū zài zǎo shàng qī diǎn qǐ chuáng.) – Tôi mỗi ngày đều dậy lúc 7 giờ sáng.
  • 明天我不在上午,我下午才有时间。(Míng tiān wǒ bù zài shàng wǔ, wǒ xià wǔ cái yǒu shí jiān.) – Ngày mai tôi không rảnh buổi sáng, chiều mới có thời gian.
  • 我想请你们七点来我家吃晚饭。(Wǒ xiǎng qǐng nǐ men qī diǎn lái wǒ jiā chī wǎn fàn.) – Tôi muốn mời các bạn đến nhà tôi ăn tối lúc 7 giờ.
  • 你能等一下吗?我会尽快完成的。(Nǐ néng děng yī xià ma? Wǒ huì jǐn kuài wán chéng de.) – Bạn có thể đợi một chút không? Tôi sẽ hoàn thành nhanh thôi.

Thông báo thay đổi thời gian

  • 真抱歉,我得改变一下计划。(Zhēn bào qiàn, wǒ děi gǎi biàn yī xià jì huà.) – Thật xin lỗi, tôi phải thay đổi kế hoạch một chút.
  • 明天的会议要改到下午三点。(Míng tiān de huì yì yào gǎi dào xià wǔ sān diǎn.) – Cuộc họp ngày mai phải thay đổi lúc 3 giờ chiều.
  • 我们不能在原定的时间完成了,需要延迟一下。(Wǒ men bù néng zài yuán dìng de shí jiān wán chéng le, xū yào yán chí yī xià.) – Chúng ta không thể hoàn thành theo thời gian đã định, cần phải trì hoãn một chút.

Yêu cầu xin thêm thời gian

  • 我觉得我们需要更多的时间来准备。(Wǒ jué dé wǒ men xū yào gēng duō de shí jiān lái zhǔn bèi.) – Tôi nghĩ chúng ta cần thêm thời gian để chuẩn bị.
  • 可不可以给我多一点时间考虑?(Kě bù kě yǐ gěi wǒ duō yī diǎn shí jiān kǎo lǜ?) – Có thể cho tôi thêm một chút thời gian suy nghĩ được không?
  • 我需要更多的时间才能决定。(Wǒ xū yào gēng duō de shí jiān cái néng jué dìng.) – Tôi cần thêm thời gian để có thể quyết định.

4. Lời kết

Trong tiếng Trung, việc biết và sử dụng các cụm từ liên quan đến thời gian là rất quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Việc hiểu và sử dụng đúng thời gian giúp cho cuộc trò chuyện trở nên dễ dàng và chính xác hơn. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thêm kiến thức về cách thức sử dụng các câu hỏi và câu trả lời liên quan đến thời gian trong tiếng Trung.

Xem thêm:  NHỮNG LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI HỌC TIẾNG TRUNG

HỌC VIỆN THE DRAGON
– Hotline: 0886.106.698
– Website: thedragon.edu.vn
– Zalo: zalo.me/3553160280636890773
– Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
– Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthedragon
– Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.
5/5 - (163 bình chọn)
Tags: Học tiếng trungKinh nghiệm tự học tiếng trungTrung tâm tiếng TrungTừ vựng tiếng trung
ShareTweetPin
Bài trước đó

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các môn thể thao

Bài kế tiếp

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong khách sạn

Bài viết liên quan

Sắc thái màu sắc
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về màu sắc và mẫu câu giao tiếp

23/06/2024

Màu sắc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta....

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các môn thể thao
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các môn thể thao

23/06/2024

Thể thao là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại, mang...

Từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

23/06/2024

Một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc học tiếng Trung là...

 Từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông
Từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông

11/08/2024

Giao thông quan trọng trong cuộc sống, kết nối mọi người và đóng vai...

Bài kế tiếp
Đi du lịch và thuê phòng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong khách sạn

Bình luận bài viết (0 bình luận)
x

Tư vấn khóa học miễn phí
Logo Học Viện The Dragon

Học viện The Dragon là một địa chỉ uy tín để học tiếng Anh và tiếng Trung tại quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh.

Từ khóa

Dạy tiếng Trung 1 kèm 1 Học tiếng trung Học tiếng Trung online Kinh nghiệm tự học tiếng trung Luyện thi HSK lộ trình học tiếng trung Lớp học tiếng Trung Mẫu câu tiếng trung Ngữ pháp tiếng trung Phương pháp học tiếng trung The Dragon Tiếng Hoa Bình Tân Tiếng Hoa trẻ em tiếng trung Tiếng Trung Bình Tân tiếng Trung chất lượng cao Tiếng Trung Doanh Nghiệp tiếng trung giao tiếp tiếng trung online tiếng trung thương mại Tiếng Trung trẻ em Triếng Trung người lớn Trung tâm tiếng Hoa Trung tâm tiếng Trung Từ vựng tiếng trung Tự học tiếng trung

Bài viết đã xem

  • Các cấu trúc câu trong tiếng Trung bạn nên biết
  • Từ vựng tiếng Trung về màu sắc và mẫu câu giao tiếp
  • Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung nên biết
  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong khách sạn
  • About
  • FAQ
  • Contact
  • Advertise

© 2024 The Dragon - Trung Tâm Tiếng Trung #1 Việt Nam.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
Zalo
Phone
088.6106.698
x
x
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Khóa học
  • Kho kiến thức
    • Kiến thức giáo dục
    • Kiến thức văn hóa
    • Tin tức bổ ích
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Học tiếng Trung qua tình huống
    • Học tiếng Trung video
    • Kinh nghiệm tự học
    • Ngữ pháp tiếng Trung
    • Sách tiếng Trung
    • Tài liệu biên phiên dịch chuyên ngành
    • Tài liệu học giao tiếp tiếng Trung
    • Tài liệu Ôn thi HSK
    • Tiếng Trung công sở
    • Tải sách tiếng Trung thương mại
    • Tiếng Trung du lịch
    • Tiếng Trung thương mại
    • Từ vựng tiếng Trung
    • Sự kiện
  • Liên hệ

© 2024 The Dragon - Trung Tâm Tiếng Trung #1 Việt Nam.